GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | THIẾT BỊ PHÁT WIFI | GIÁ CƯỚC INTERNET | GIÁ CƯỚC INTERNET + TRUYỀN HÌNH (không đầu thu) | GIÁ CƯỚC INTERNET + TRUYỀN HÌNH (có đầu thu) |
---|---|---|---|---|---|
HOMET | 100 Mbps | 1 | 165.000 vnđ | 195.000 vnđ | 225.000 vnđ |
SUN1T | 150 Mbps | 1 | 180.000 vnđ | 210.000 vnđ | 240.000 vnđ |
SUN2T | 250 Mbps | 1 | 229.000 vnđ | 259.000 vnđ | 289.000 vnđ |
SUN3T | Không giới hạn (*) | 1 | 279.000 vnđ | 309.000 vnđ | 339.000 vnđ |
STAR1T | 150 Mbps | 2 | 210.000 vnđ | 240.000 vnđ | 270.000 vnđ |
STAR2T | 250 Mbps | 3 | 245.000 vnđ | 275.000 vnđ | 305.000 vnđ |
STAR3T | Không giới hạn (*) | 4 | 299.000 vnđ | 329.000 vnđ | 359.000 vnđ |
Với gói cước Internet + truyền hình Viettel thì bạn sẽ có 3 lựa chọn gói như sau:
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG | THIẾT BỊ PHÁT WIFI | GIÁ CƯỚC INTERNET | GIÁ CƯỚC INTERNET + TRUYỀN HÌNH (không đầu thu) | GIÁ CƯỚC INTERNET + TRUYỀN HÌNH (có đầu thu) |
---|---|---|---|---|---|
SUN1H | 150 Mbps | 1 | 220.000 vnđ | 250.000 vnđ | 280.000 vnđ |
SUN2H | 250 Mbps | 1 | 245.000 vnđ | 275.000 vnđ | 305.000 vnđ |
SUN3H | Không giới hạn (*) | 1 | 330.000 vnđ | 360.000 vnđ | 390.000 vnđ |
STAR1H | 150 Mbps | 2 | 255.000 vnđ | 285.000 vnđ | 315.000 vnđ |
STAR2H | 250 Mbps | 3 | 289.000 vnđ | 319.000 vnđ | 349.000 vnđ |
STAR3H | Không giới hạn (*) | 4 | 359.000 vnđ | 389.000 vnđ | 419.000 vnđ |
GÓI CƯỚC | BĂNG THÔNG TRONG NƯỚC | BĂNG THÔNG CAM KẾT QUỐC TẾ TỐI THIỂU | IP | GIÁ CƯỚC |
---|---|---|---|---|
VIP200 | 200 Mbps | 5 Mbps | 1 IP tĩnh | 800.000 vnđ |
VIP500 | 500 Mbps | 10 Mbps | 1 IP tĩnh | 1.900.000 vnđ |
VIP600 | 600 Mbps | 30 Mbps | IP tĩnh + Blog 4 IP | 6.600.000 vnđ |
F200N | 300 Mbps | 4 Mbps | 1 IP WAN tĩnh | 1.100.000 vnđ |
F200PLUS | 300 Mbps | 12 Mbps | 1 IP WAN tĩnh | 4.400.000 vnđ |
F300BASIC | 500 Mbps | 22 Mbps | 1IP WAN + 1 Block ip /30 | 7.700.000 vnđ |
F300PLUS | 500 Mbps | 30 Mbps | 1IP WAN + 2 Block ip /30 | 9.900.000 vnđ |
F500BASIC | 600 Mbps | 40 Mbps | 1IP WAN + 2 Block ip /30 | 13.200.000 vnđ |
F500PLUS | 600 Mbps | 50 Mbps | 1IP WAN + 2 Block ip /30 | 17.600.000 vnđ |
F1000PLUS | 1000 Mbps | 100 Mbps | 1IP WAN + 1 Block ip /30 | 50.000.000 vnđ |
Thời gian triển khai và thủ tục đăng ký lắp đặt internet Viettel là một trong những vấn đề được rất nhiều người quan tâm trước khi ký kết hợp đồng, bởi bất kỳ ai cũng mong muốn nhanh chóng được triển khai dịch vụ để sử dụng
Thời gian kĩ thuật Viettel đến kéo mạng Viettel và hoàn tất dịch vụ
Thông thường ngay sau khi ký kết hợp đồng thành công thì bạn sẽ được triển khai dịch vụ sau 12h – 48h, Viettel Telecom sẽ luôn cố gắng triển khai nhanh chóng nhất để bạn được trải nghiệm dịch vụ và không bị gián đoạn truy cập internet (Tuy nhiên nếu thời tiết mưa gió, bão, thì thời gian triển khai sẽ phải kéo dài hơn nhằm đảm bảo yếu tố an toàn lao động)
Giấy tờ cần chuẩn bị khi lắp mạng internet Viettel
Thủ tục để hòa mạng Viettel rất đơn giản, không rườm rà, không phức tạp, bạn chỉ cần chuẩn bị một số giấy tờ như sau:
Thank you
Your submission has been received! Keep an eye on your phone or email because we will contact you soon.
Nhân viên VIETTEL sẽ liên hệ ngay sau khi khách hàng gửi yêu cầu trực tuyến thành công.